🔍
Search:
NGƯỜI THÂN CẬN
🌟
NGƯỜI THÂN CẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 대상의 바로 옆. 또는 아주 가까운 곳.
1
KỀ BÊN, BÊN CẠNH:
Ngay cạnh đối tượng nào đó. Hoặc chỗ rất gần.
-
2
가까이에서 보살펴 주거나 의지할 만한 사람.
2
NGƯỜI THÂN CẬN:
Người ở gần coi sóc giúp hoặc dựa dẫm được.
-
Danh từ
-
1
곁에서 가까이 모시는 사람.
1
CẬN THẦN, KẺ THÂN CẬN:
Người phụng sự gần bên.
-
2
어떤 사람과 가까운 관계에 있는 사람.
2
NGƯỜI THÂN CẬN:
Người có quan hệ gần gũi với một người nào đó.
🌟
NGƯỜI THÂN CẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있을 필요가 없는 물건을 내던지거나 쏟거나 하다.
1.
BỎ, VỨT, QUẲNG:
Vứt hay đổ đi đồ vật không cần có.
-
2.
나쁜 성격이나 버릇을 없애다.
2.
BỎ, CHẤM DỨT:
Loại bỏ tính cách hay thói quen xấu.
-
3.
가정, 고향, 나라 등을 떠나 관계를 끊다.
3.
TỪ BỎ, LÌA, XA:
Rời khỏi gia đình, quê hương, đất nước… và cắt đứt quan hệ.
-
4.
하던 일이나 직업을 그만두다.
4.
BỎ, THÔI:
Ngưng công việc hay nghề nghiệp đang làm.
-
5.
가까운 사람과의 관계를 끊고 돌보지 않다.
5.
BỎ, TỪ BỎ, VỨT BỎ:
Cắt đứt quan hệ với người thân cận và không chăm sóc.
-
6.
마음속에 가졌던 생각을 스스로 잊다.
6.
TỪ BỎ, BỎ ĐI:
Tự quên đi suy nghĩ trong lòng.
-
7.
상하게 하거나 더럽혀서 쓰지 못하게 망치다.
7.
BỎ, VỨT, QUẲNG:
Làm cho hỏng hay làm bẩn để phá hoại cho không dùng được.
-
8.
건강이나 인격을 상하게 하다.
8.
HỦY HOẠI, VỨT BỎ:
Làm tổn hại sức khỏe hay nhân cách.